Phần giải nghĩa 𨤧 |
𨤧 nhẽ |
|
#F1: lý 理 → 里⿰尔 nhĩ |
◎ Như 尔 nhẽ
|
𨤧𡗶坦常欺𩙌培 客𦟐紅𡗉餒迍邅 Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên. Chinh phụ, 1a |
〇 隔澄坤𨤧𠳨𠻃 易算貝月坤盘貝花 Cách chừng khôn nhẽ hỏi han. Dễ toan với nguyệt, khôn bàn với hoa. Sơ kính, 38a |
〄 Tiếng tỏ ý cảm thán về sự tình nào đó.
|
𨕭帳錦透𫨩庄𨤧 樣征夫埃𦘧朱𢧚 Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ. Dạng chinh phu ai vẽ cho nên. Chinh phụ, 6b |