English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
功𡢻捌悲形主𨅺 風 流臺閣𥠭官黄
Công nợ bét be hình [dường] chúa Chổm. Phong lưu đài các giống quan Hoàng.
Giai cú, 12a