Phần giải nghĩa 𨅹 |
𨅹 trèo |
|
#F2: túc 𧾷⿰朝 triều |
◎ Như 蹽 trèo
|
𡽫高𥒥木𦖻猫 眞穎 如澦𠇮𨅹如𪀄 Non cao đá mọc tai mèo. Chân dính như nhựa, mình trèo như chim. Thiên Nam, 82b |
〇 𤐴香𣾼𣷭 求神 𨅹𡽫 Thắp hương vượt bể, cầu thần trèo non. Táo thần, 3a |
〇 頭𡽫 猿唿𤠲𨅹 𣘃掑𲈾峝花尞𠃅伽 Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già [chùa]. Sơ kính, 28a |
〇 䝨人君子 埃羅庒 痗𲃟𠱜真拱𫺓𨅹 Hiền nhân quân tử ai là chẳng. Mỏi gối chồn chân cũng muốn trèo. Xuân Hương B, 5a |
〇 𡥵猫麻 𨅹𣘃槹 𠳨𠽄住𤝞𠫾永茄 Con mèo mà trèo cây cau. Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà. Lý hạng, 35b |