Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨅉
𨅉 lảng
#F2: túc 𧾷⿰朗 lang
◎ Như 𤎜 lảng

𥋓𠫾秩呐秩唭 告醝 払㐌𡃞排𨅉𦋦

Ngảnh đi chợt nói chợt cười. Cáo say chàng đã dạm bài lảng ra.

Truyện Kiều B, 47a

𨅉 lững
#F2: túc 𧾷⿰朗 lãng
◎ Lững lờ: vẻ mập mờ, thấp thoáng.

𨅉󱘖暈桂𤐝㙴 鐘迻八𠮾強添絆𢚸

Lững lờ vầng quế soi thềm. Chuông đưa bát ngát càng thêm bận lòng.

Hợp thái, 2b