Phần giải nghĩa 𧺂 |
𧺂 đỏ |
|
#F1: đổ 覩⿱赤 xích |
◎ Như 𧺃 đỏ
|
𡗉課篩鐄相閣𧺂 稽 番𠰹玉𨨧宮撑 Nhiều thuở rây vàng tương gác đỏ. Ghe phen nhả ngọc thếp cung xanh. Hồng Đức, 4b |
〇 眜老空圍拱𧺂輝 Mắt lão không vầy cũng đỏ hoe. Yên Đổ, 14a |
〄 Trỏ điều may mắn, tốt lành.
|
欺運𧺂𣅶干顛調𢘽調坤𢘾布𡥙 Khi vận đỏ, lúc cơn đen, điều dại điều khôn nhờ bố cháu. Yên Đổ, 15b |