English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
吟急𧺁𪰛派吏急
Ngẫm kíp [chóng] thắm thời phai lại kíp.
Ức Trai, 50a
〇 於低杏𧺁 𢧚梅𤁕 𧗱帝蓮殘㩡𦹵香
Ở đây hạnh thắm nên mai lạt. Về đấy sen tàn nổi cỏ hương.
Hồng Đức, 66a