Phần giải nghĩa 𧺀 |
𧺀 thắm |
|
#F1: xích 赤⿰審 thẩm |
◎ Như 探 thắm
|
遲急限𫅜信吏合 秋𨍦彊𧺀女秋尼 Chầy kíp hẹn lành tin lại họp. Thu sau càng thắm nữa thu này. Hồng Đức, 22a |
〇 花尼𧊉女蜍於 底𤷍𱽐 𧺀底疎蕋鐄 Hoa này bướm nỡ thờ ơ. Để gầy bông thắm, để xơ nhụy vàng. Cung oán, 8a |
〇 花悭輸𧺀 柳𪬡歛撑 Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh. Truyện Kiều, 1b |
〇 没姑厭𧺀補符 朱師 Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư. Giải trào, 24b |
〇 強𧺀辰 吏強派 湯淌花𦲒麻吏𦹳𥹰 Càng thắm thì lại càng phai. Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm lâu. Lý hạng, 21a |
〄 Sâu sắc, mặn mà, thấm đượm.
|
𠃅西底冷香願 朱緣潭𧺀𦋦緣彼傍 Mái tây để lạnh hương nguyền. Cho duyên đằm thắm ra duyên bẽ bàng. Truyện Kiều, 11b |
〄 Lá thắm: lá đỏ, trỏ mối nhân duyên nam nữ.
|
蘿𧺀詩排蒙扒斫 渃吹詩虐别包徐 Lá thắm thơ bày mong bắt chước. Nước xuôi thơ ngược biết bao giờ. Hồng Đức, 60b |
〇 油欺𦲿𧺀紙紅 𢧚庄時拱在𢚸媄吒 Dầu khi lá thắm chỉ hồng. Nên chăng thì cũng tại lòng mẹ cha. Truyện Kiều, 7b |
𧺀 thỏm |
|
#F2: xích 赤⿰審 thẩm: thắm |
◎ {Chuyển dụng}. Thắc thỏm: Như 惨 thỏm
|
催聀𧺀吏𢠩恾 畑撑𱥺𦰟卷鐄𠀧昆 Thôi thắc thỏm, lại mơ màng. Đèn xanh một ngọn, quyển vàng ba con. Phan Trần, 9a |