Phần giải nghĩa 𧣳 |
𧣳 góc |
|
#F1: giác 角⿰谷 cốc |
◎ Nơi hẽm tạo thành bởi hai bề giáp nhau.
|
昆𡛔閒雅所𡨧 除些蒸𧣳城 Con gái nhàn nhã thửa tốt. Chờ ta chưng góc thành. Thi kinh, II, 23a |
〇 𡥵猫統請 𧣳城 旦䀡爭鬦𦋦情𫜵牢 Con mèo thủng thỉnh góc thành. Đến xem tranh đấu ra tình làm sao. Trinh thử, 16b |
〇 𥋓吏𦹳㖫 边𡓃垃 𥊛𨖲撑乙𧣳城𠆳 Ngoảnh lại thơm lừng bên lối lấp. Trông lên xanh ngắt góc thành trùm. Giai cú, 60b |
〇 𦊚𡥵𡎦 𦊚𧣳床 媄喂媄唉媄傷𡥵𱜢 Bốn con ngồi bốn góc giường. Mẹ ơi mẹ hỡi mẹ thương con nào. Lý hạng, 8a |
〄 Nơi tận cùng, khuất vắng.
|
𧣳厨𣘃奇直𡗶 吏固𡨸排興國之年 Góc chùa cây cả trực [chọc] trời. Lại có chữ bài (bày) “hưng quốc chi niên”. Thiên Nam, 72b |
〇 自低𧣳𣷭邊𡗶 𤓢湄退退圭𠊛𱥺身 Từ đây góc bể biên trời. Nắng mưa thui thủi quê người một thân. Truyện Kiều, 19b |
〇 𧣳棱怒岸樁迻迍𩙌 Góc rừng nọ ngàn thông đưa đón gió. Ca trù, 3b |