Phần giải nghĩa 𦤾 |
𦤾 đến |
|
#F1: chí 至⿰旦đán |
◎ Đi tới, đưa tới địa điểm nào đó.
|
船㐌𦤾𣷷英喂 Thuyền đã đến bến anh ơi. Lý hạng, 29b |
〄 Đạt tới, dẫn tới mức độ, thời điểm hay tình trạng nào đó.
|
欺𢝙 辰𢷵𢬣𠓨 𦤾欺𫤾𢗽辰𱜢𧡊埃 Khi vui thì vỗ tay vào. Đến khi ngắt tẻ thì nào thấy ai. Lý hạng, 21a |
〄 Đề cập, động chạm tới.
|
承官耒買典民 承衙门巡𦤾渡迻 Thừa quan rồi mới đến dân. Thừa nha môn tuần đến xá đò đưa. Lý hạng, 3b |