Phần giải nghĩa 𦘧 |
𦘧 vẽ |
|
#F1: vĩ 尾⿰畫 họa |
◎ Như 𫥯 vẽ
|
𨕭帳錦透𫨩庄𨤧 樣征 夫埃𦘧朱𢧚 Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ. Dạng chinh phu ai vẽ cho nên. Chinh phụ, 6b |
〇 𱪵蘧燶𤍇事𠁀 幅幀 雲狗𦘧𠊛桑滄 Lò cừ nung nấu sự đời. Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương. Cung oán, 3a |
〇 苔㙴永永𦎛娥 䏾梗𦘧壁味 花单簾 Đầy thềm vành vạnh gương nga. Bóng cành vẽ vách, mùi hoa đan rèm . Hoa tiên, 8b |
〇 聖人𤐝𥌀物情 類水怪𦘧𨉟 土人 Thánh nhân soi xét vật tình. Đem loài thuỷ quái vẽ mình thổ nhân. Đại Nam, 3a |
〄 Vẽ vời: bày đặt thêm thắt ra.
|
勾神吏摱筆花𦘧撝 Câu thần lại mượn bút hoa vẽ vời. Truyện Kiều, 5a |
〇 吏添守度𦘧潙坤頑 Lại thêm Thủ Độ vẽ vời khôn ngoan. Đại Nam, 32b |