Phần giải nghĩa 𦊛 |
𦊛 tư |
|
#F1: tứ 四⿱司 tư |
◎ Như 司 tư
|
甎甓𱺵丸壉辣𡏦𦊛皮 “Chuyên bích” là hòn gạch lát xây tư bề. Ngọc âm, 26a |
〇 於世 饒畨𧡊哭唭 𢆥尼歲㐌外𦊛𨑮 Ở thế nhiều phen thấy khóc cười. Năm nay tuổi đã ngoại tư mươi. Ức Trai, 41a |
〇 恒礼頭𢆥 𣎃𦊛夢糝 合所𤳇𡛔 Hằng lấy đầu năm tháng Tư mồng Tám, họp thửa trai gái. Cổ Châu, 19b |
〇 過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋𥖐襖裙 炳包 Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (nhụi|trụi), áo quần bảnh bao. Truyện Kiều, 14a |
〇 𱙘𫅷㐌𫤯𨑮𦊛 𡎦𫔳𬃈𢭮書𥙩𫯳 Bà già đã tám mươi tư. Ngồi trong cửa sổ gửi thư lấy chồng. Lý hạng, 6b |