Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤚤
𤚤 bê
#F2: ngưu 牜⿰眉 mi
◎ Con bò con.

犢𤚤

“Độc”: bê (me).

Ngũ thiên, 45a

𤚤 me
#F2: ngưu 牜⿰眉 mi
◎ Bò con còn bú mẹ.

犢𤚤

“Độc”: me (bê).

Ngũ thiên, 45a