Phần giải nghĩa 𣒠 |
𣒠 vạy |
|
#F1: vị 未⿰曲 khúc |
◎ Như 尾 vạy
|
唯事寃𢀦事𣒠 件特 所平 Duỗi sự oan sửa sự vạy, kiện được thửa bằng. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46a |
〇 油或𠄩𠀧湼𣦍𣒠拯恒 Dẫu hoặc hai ba nết ngay vạy chẳng hằng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7b |
〇 順台𤤰文王求 福拯𣒠 Vui thuận thay vua Văn Vương, cầu phúc chẳng vạy. Thi kinh B, IV, 14a |
〄 Mếch vạy: không ngay thẳng, có nhiều chỗ lệch lạc.
|
民烝覔𣒠 渚擬孕態覔𣒠 Dân chưng nhiều mếch vạy. Chớ nghĩ dựng thói mếch vạy. Thi kinh B, IV, 44a |