Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣎞
𣎞 trăng
#F2: nguyệt 月⿰𪩮 trăng | D2: 巴 ba ⿱ (nguyệt月⿰夌 lăng): [blăng]
◎ Như 𦝄 trăng

拯沛方東時㐌創 𬰢𣎞囉蒸𱏮

Chẳng phải phương Đông thời đã sáng. Mặt trăng ra chưng rạng.

Thi kinh, III, 29b

𬲇秋蔑店𣎞恰𡶀 捲簾花鐄㝵𢭸勾欄

Gió thu một đêm trăng khắp núi. Cuốn rèm hoa vàng người tựa câu lan.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 61a