English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤳇跳 𲃟鶴臨臨詰 𡛔𢏿𨉞螉仰仰𢚸
Trai kheo gối hạc, khom khom cật. Gái uốn lưng ong, ngửa ngửa lòng.
Xuân Hương B, 6a