English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣱾𣱾𧡊澄𢋴滝
Lẻo (leo) lẻo thấy chừng đáy sông.
Tự Đức, II, 14a
〇 𣛣撤𢋴
Khay trẹt đáy.
Tự Đức, IX, 8a