Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡝖
𡝖 nỡ
#F1: nữ 女⿰忍 nhẫn
◎ Như 女 nỡ

用孕渚𡝖移𢬣 暈東 [𬂙]㐌𥪸𣦍𣟪茹

Dùng dằng chưa nỡ rời tay. Vầng (vừng) đông trông đã đứng ngay nóc nhà.

Truyện Kiều, 12b

役博空雙 碎𣩂𣦍 𣩂𣦍𫳵𡝖 倍傍台

Việc bác không xong, tôi chết ngay. Chết ngay sao nỡ, vội vàng thay.

Giai cú, 13b