Phần giải nghĩa 𡖵 |
𡖵 đêm |
|
#F1: dạ 夜⿰占 chiêm |
◎ Như 店 đêm
|
姅𡖵傳檄 定𣈗出征 Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh. Chinh phụ, 1b |
〇 丐𡖵𣋚意𡖵之 𩃳楊篭𩃳茶糜蛰重 Cái đêm hôm ấy đêm gì. Bóng dương lồng bóng trà mi trập trùng (chập chùng). Cung oán, 5a |
〇 㷝香𣃣𣇜𡖵清 𦖑兜卑庇如形㗂埃 Đốt hương vừa buổi đêm thanh. Nghe đâu ti tỉ như hình tiếng ai. Nhị mai, 31a |