Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡔔
𡔔 làn
#F2: thổ 土⿰蘭 lan
◎ Một bề mặt trải rộng hoặc thành luồng.

徒竹衝戈𡔔𤂬 尋梅蹺蹅俸𪩮

Dò trúc xông qua làn suối. Tìm mai theo đạp bóng trăng.

Ức Trai, 28a