Phần giải nghĩa 𡁞 |
𡁞 xao |
|
#F2: khẩu 口⿰敲 xao |
◎ Xôn xao: vẻ rộn rã, nhốn nháo, tấp nập.
|
寒喧渚及啫㖷 差衙俸𧡊𦊚皮㖔𡁞 Hàn huyên chưa kịp dã dề. Sai nha bỗng thấy bốn bề xôn xao. Truyện Kiều, 12b |
〇 梄𤗹𪔠𣦆邊陲 賊占𩢦𩧍都畿噋𡁞 Giậu phên trống trải biên thùy. Giặc Chiêm giong (rong) ruổi, đô kỳ xôn xao. Đại Nam, 36b |
𡁞 xào |
|
#F2: khẩu 口⿰敲 xao |
◎ Xào xạc: Như 壳 xào
|
𡁞𡃜㗂𠊛 市人 Xào xạc tiếng người thị nhân. Tự Đức, IV, 7b |