Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𡀦
𡀦 ồn
#F2: khẩu 口⿰温 ôn
◎ Vang tiếng lộn xộn.

𡧲塘跪𫴋呌𠱜 𦖑傳𨀊轎𡀦𡀦𱔁查

Giữa đường quỳ xuống kêu dồn. Nghe truyền dừng kiệu, ồn ồn hỏi tra.

Nhị mai, 38a

吧呀 𠰘𣁔 嘮呶 㗂𡀦

“Ba nha”: miệng lớn. “Lao nao”: tiếng ồn.

Tự Đức, III, 5b