Phần giải nghĩa 𠾕 |
𠾕 đòi |
|
#F2: khẩu 口⿰隊 đội |
◎ Gọi đến sai khiến. Yêu cầu đáp ứng ý muốn của mình.
|
皇天差使抅𠾕 士誠典所尼天庭 Hoàng thiên sai sứ câu đòi. Đem Sĩ Thành đến thửa nơi thiên đình. Thiên Nam, 96a |
〇 急𠾕力士𨇒𣭻 Kíp đòi lực sĩ ruổi mau. Phương Hoa, 55a |
〇 買𠾕豪目賖𧵆 人情固𨒒分順空 Mới đòi hào mục gần xa. Xem nhân tình có mươi phần thuận không. Đại Nam, 62a |
〇 當欺焒𤎕粓吹 𡥵時𠾕啂𫯳𠾕噚𱒜 Đương (đang) khi lửa tắt cơm sôi. Con thì đòi bú, chồng đòi tòm tem. Lý hạng B, 120a |
〄 Con ở, đứa ở (tùy chủ sai khiến).
|
碎𠾕 分𱏯群𡗉仉 侯下縁𡢐拯没姨 Tôi đòi phận trước còn nhiều kẻ. Hầu hạ duyên sau chẳng một dì. Yên Đổ, 3a |
◎ Học theo, nối bước theo. Theo đuổi.
|
𧽈自課𡮈蹺𠾕先王 Dấy từ thuở nhỏ theo đòi tiên vương. Thiên Nam, 68a |
〇 𭁈朱仃𡃓娘 𭓇𠾕如意 𡲈払文君 Giữ cho đừng rách, bớ nàng. Học đòi Như Ý, vẽ chàng Văn Quân. Vân Tiên B, 34a |
◎ Yêu cầu hoàn trả lại.
|
𢫣湯 𨖲𠳨翁𡗶 仍錢朱𡛔固𠾕特空 Bắc thang lên hỏi ông trời. Những tiền cho gái có đòi được không. Lý hạng, 53a |