English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
渚㗂悭𢣆 蹺𫗁𠽙
Chớ tiếng ghen tuông theo thói dở.
Sô Nghiêu, 11b
𠸦才𠽙玉噴珠 娘班 妸謝拱兜世尼
Khen tài nhả ngọc phun châu. Nàng Ban ả Tạ cũng đâu thế này.
Truyện Kiều, 9a