English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
馮公撟𠽇塘 轎𡢐黨陸𱥯払新科
Phùng công kiệu (kéo) trước nạt (nẹt) đường. Kiệu sau đảng lục mấy chàng tân khoa.
Nhị mai, 50b
小姐吏𠽇𥙩娘 局𢝙𢭮曲断膓𧘇之
Tiểu thư lại nẹt lấy nàng. Cuộc vui gảy khúc đoạn tràng (trường) ấy chi.
Truyện Kiều, 39b