Phần giải nghĩa 𠼾 |
𠼾 sòng |
|
#F2: khẩu 口⿰崇 sùng |
◎ Như 崇 sòng
|
典茹𠓀料呐𠼾朱 明 Đến nhà trước hãy nói sòng [thực] cho minh. Truyện Kiều, 32a |
〇 梅生𦖑𤏣事𢚸 捥𠳒首寔鋪𠼾𠹚囒 Mai Sinh nghe tỏ sự lòng. Uốn lời thú thực phô sòng van lơn. Nhị mai, 19 |
〇 闭除払 買呐𠼾祸枚 Bấy giờ (chừ) chàng mới nói sòng [thẳng] họa may. Trinh thử, 10a |
𠼾 sùng |
|
#F2: khẩu 口⿰崇 sùng |
◎ Sượng sùng: Như 崇 sùng
|
𠶤𠼾 𱠎意湥提 几𥚆𤑟𩈘𠊛𠵱檜頭 Sượng sùng giữ ý rụt rè. Kẻ nhìn rõ mặt, người e cúi đầu. Truyện Kiều, 7b |