Phần giải nghĩa 𠼯 |
𠼯 hở |
|
#F2: khẩu 口⿰許 hứa |
◎ Như 許 hở
|
事些渚𠼯皮絲𩯀 塘世須辰挼𩙍湄 Sự ta chớ hở bề tơ tóc. Đường thế tua thìn (gìn) nỗi gió mưa. Hồng Đức, 21a |
〇 𠼯㖼𦋦拱𢢆𢝣 底𢚸時負 [𬌓]𢚸貝埃 Hở môi ra cũng thẹn thùng. Để lòng thời phụ tấm lòng với ai. Truyện Kiều, 16a |
〇 重門疎𠼯隄防 抵朱杜釋奸雄女𢬣 Trùng môn sơ hở đề (đê) phòng. Để cho Đỗ Thích gian hùng nỡ tay. Đại Nam, 25b |
◎ Hớn hở: vẻ tươi vui, mừng rỡ.
|
花淡没牟唭𡁚𠼯 𩵜盟渃[𠮾]𧿆牢抄 Hoa đượm một màu cười hớn hở. Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao. Hồng Đức, 24a |
〇 𠰘唭𡁚𠼯𠺘英恨夷 Miệng cười hớn hở rằng anh giận gì. Lý hạng, 51a |
𠼯 hớ |
|
#F2: khẩu 口⿰許 hứa |
◎ Hớ hênh: lơ đểnh không cẩn thận để lộ điều gì.
|
𠸦埃㨄𥒥才穿𲇔 窖𠼯馨𫥨𡗋仉𥄮 Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc. Khéo hớ hênh ra lắm kẻ nhòm (dòm). Xuân Hương, 5b |
𠼯 hử |
|
#F2: khẩu 口⿰許 hứa |
◎ Ứ hử: tiếng cảm thán, tỏ ý thách đố.
|
江山𱥺梗𡧲垌 婵娟唹𠼯英䧺𢖵庒 Giang sơn một gánh giữa đồng. Thuyền quyên ứ hử, anh hùng nhớ chăng. Giai cú, 182a |
𠼯 khứa |
|
#F2: khẩu 口⿰許 hứa |
◎ Khấn khứa: cầu khấn.
|
啉𠽍𡄩 𠼯𡮈蘇 𨀎𢽼𩠓墓𨀈𫥨 Lầm rầm khấn khứa nhỏ to. Sụp ngồi và gật trước mồ bước ra. Truyện Kiều B, 3a |