Phần giải nghĩa 𠻦 |
𠻦 mom |
|
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm |
◎ Mỏm, nơi tận cùng của bến bãi hoặc núi non.
|
觥𢆥奔半於𠻦瀧 餒𩟻𠄼𡥵買𱥺𫯳 Quanh năm buôn bán ở mom sông. Nuôi nấng năm con với một chồng. Giai cú, 8b |
𠻦 mồm |
|
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm |
◎ Như 𫩖 mồm
|
悶𦛌朱𢧚 綿沛叺 與𠻦𱜢別𠰩羅𠹽 Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Dở mồm nào biết giọng là cay. Giai cú, 17b |
〇 口臭羅退𠻦 “Khẩu xú” là thối mồm. Nhật đàm, 21a |
𠻦 mớm |
|
#F2: khẩu口⿰𡕩 mẫm |
◎ Như 𠰏 mớm
|
課対嗔咹庄派媄 庄哀𠻦 Thuở đói xin ăn, chẳng phải mẹ chẳng ai mớm. Phật thuyết, 34a |
𠻦 mím |
|
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm |
◎ Hai môi khép chặt.
|
𠻦枚 𠻦𠰘 Mím môi. Mím miệng. Béhaine, 368 Taberd, 306 |
𠻦 móm |
|
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm |
◎ Mồm miệng bị lõm vào (người già thường vậy vì răng rụng).
|
𠻦𠰘 𠻦𠹰 Móm miệng. Móm mém. Béhaine, 375 Taberd, 312 |