English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠻇突役之醝 扒䏾 可 唭可惜𤯱庚星
Dại dột việc chi say bắt bóng. Khá cười, khá tiếc, gã Canh Tinh.
Hồng Đức, 6a
〇 意𥘷𡲤𠻇
Ấy chúng trẻ vả dại.
Thi kinh, II, 37a
𤽗黄卞感疾𤸭𠻇恍惚瀲瀲 拯省
Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lim lịm [mê man] chẳng tỉnh.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b