Phần giải nghĩa 𠶊 |
𠶊 bè |
|
#F2: khẩu 口⿰坡 pha |
◎ Bạn bè: một nhóm người kết thân với nhau.
|
固欺層阁𬦪𨇉 𠴞𠶊𡥵喝攄朝琴腔 Có khi tầng gác cheo leo. Bạn bè con hát lựa chiều cầm xoang. Yên Đổ, 10b |
𠶊 pha |
|
#F2: khẩu 口⿰坡 pha |
◎ Gièm pha: dè bỉu, chê bai, nói xấu.
|
𥙩𡞕辰𡠣連𢬣𠤆底𥹰𣈜𡗋仉嚵𠶊 Lấy vợ thì cưới liền tay. Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha. Lý hạng, 38b |