Phần giải nghĩa 𠵩 |
𠵩 quở |
|
#F2: khẩu 口⿰果 quả |
◎ Trách mắng, phàn nàn, tỏ ý không hài lòng.
|
㐱㐌𠵩責拱堵噒嚕 Chỉn đã quở trách cũng đủ răn dỗ. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b |
〇 倍傍𤤰買旦𨍦 上皇𠵩責 事欧庒為 Vội vàng vua mới đến sau. Thượng hoàng quở trách sự âu chẳng vì. Thiên Nam, 106b |
〇 𢜝𤤰別罕𠊛𠵩責 Sợ vua biết, hẳn người quở trách. Ô Lôi, 5a |
〇 注刘平牢注吝巾 胣農浽 朱碎沛𠵩 Chú Lưu Bình sao chú lần khân, dạ nông nổi cho tôi phải quở. Lưu Bình, 2a |