English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
杶雪撫𡏧𪀄𠵎 蝼墻 呌永鍾厨㗂𣾺
Đụn tuyết phủ, bụi chim gù. Sâu tường kêu vẳng, chuông chùa tiếng khơi.
Chinh phụ, 16b