English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
油准隂司𠴛𠳨 㐱𥙩𠅜些呐實𦷾
Dầu chốn Âm ty gùng hỏi, chỉn lấy [theo] lời ta nói thực đấy.
Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43a
〇 兑傷𢧚買𠲟𠴛分明
Đoái thương nên mới gạn gùng phân minh.
Phan Trần, 5a
〇 𠲟𠴛𦰟𠳨梗查 事命娘㐌據麻𠳚申不情浽𢚷𩄲湄
Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra. Sự mình nàng đã cứ mà gửi thưa. Bất tình nổi giận mây mưa.
Truyện Kiều, 36b