English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
俸空𩵜渃𫚳𡗶 𠴊饒
Bỗng không cá nước chim trời lỡ nhau.
Truyện Kiều, 66b
𪲽啉咹𠴊容𨱽 𠭤恩𫜵怨包奈 業縁
Giết lầm ăn lỡ dông dài. Trở ân làm oán bao nài nghiệp duyên.
Thập giới, 1a