English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠊚邊西固典喯𠰢 辰伮𥙩𤿦麻對各物朱船喯
Người bên Tây có đến buôn bán, thì nó lấy da mà đổi các vật cho thuyền buôn.
Tây chí, 33a