Phần giải nghĩa 𠰚 |
𠰚 nể |
|
#F2: khẩu 口⿰尔 nể |
◎ Như 你 nể
|
𩈘群除戈𪖫女 捽𦀊吏𠰚動棱庄 Bôi mặt còn chừa qua mũi nữa. Rút dây lại nể động rừng chăng. Trạng Trình, 11b |
𠰚 nhẽ |
|
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ |
◎ Như 尔 nhẽ
|
胣𤠚𢚸貅頭𬌥𤠲 查旦𠰚船𤿤貞𣾼𣷭 扒𠊛𢭾焒呵浪寃 Dạ chó lòng hươu, đầu trâu mặt khỉ [trỏ hai tên Khuyển, Ưng]. Tra đến nhẽ thuyền bè riêng vượt bể, bắt người buông lửa há rằng oan. Kiều án, 11a |
〄 Tiếng tỏ ý cảm thán về sự tình nào đó.
|
翁絲寔𠰚多端 車絲牢窖撝乾撝吀 Ông tơ thực nhẽ đa đoan. Xe tơ sao khéo vơ càn (quàng) vơ xiên. Truyện Kiều, 55a |
〇 𢩽撴喭𠰚仙麻句 堆侶𡃊台玉吝炭 Dảy (dẩy) dun ngán nhẽ tiên mà cú. Đôi lứa ghê thay ngọc lẫn than. Sơ kính, 23a |
𠰚 nhé |
|
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ |
◎ Như 尔 nhé
|
埃𧗱𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. Xuân Hương, 11b |
〇 淡仙娘𠰚固咍 限些時待尼逴些 Đạm Tiên nàng nhé có hay. Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta. Truyện Kiều, 55b |
〇 媄於茄𠰚 底碎丐 欵尼納𤤰 Mẹ ở nhà nhé, để tôi đem cái khoản này vào nộp vua. Thạch Sanh, 14b |
𠰚 nhỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ |
◎ Như 𢖵 nhỉ
|
惜𠰚𦀻針縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀 Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao. Hồng Đức, 72a |
〇 餒尼 𠸠別𱻌尼𠰚 辰𠓀傕停於丕衝 Nỗi này ví biết dường này nhỉ. Thì (thà) trước thôi đành ở vậy xong. Xuân Hương, 2b |
〇 𥙩𧵑扒𠊛軍弊𠰚 昌𫅷䏧𧋉固𤴬空 Lấy của, bắt người, quân tệ nhỉ. Xương già da cóc có đau không. Yên Đổ, 2b |
𠰚 nỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰尔 nễ |
◎ Năn nỉ: van vỉ cầu xin, cố giãi bày điều mình yêu cầu hoặc mong muốn.
|
𱥺命𨆢細彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇 Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe. Phan Trần, 10a |
◎ Nỉ non: to nhỏ chuyện trò, giãi bày tâm sự.
|
𠰚𡽫𣎀𥐆情𨱽 外軒兎㐌𡽫兑 吟𦎛 Nỉ non đêm vắn tình dài. Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương. Truyện Kiều, 29b |
〄 Nỉ non: than vãn, ngậm ngùi.
|
箕埃㗂哭𠰚𡄨 意𡞕另買𨅹丸岧峨 Kìa ai tiếng khóc nỉ non. Ấy vợ lính mới trèo hòn đèo Nga. Hợp thái, 6b |