English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
扒怒哭𠯽大行吒
Bắt nó khóc chửi Đại Hành tên cha.
Thiên Nam, 70a
〇 𠯽㹥𠼦猫𫫫喔
Chửi chó mắng mèo eo óc.
Giai cú, 19b
〇 几𠁑假醝𨢇麻𲈧 几皮𨕭旦浽𠯽𠻵𢬥𢴠辰𠊚弹英奇沛分處
Kẻ dưới giả say rượu mà mần kẻ bề trên đến nỗi chửi mắng giằng xé thì người đàn anh cả phải phân xử.
Bác Trạch, 2b