English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
上苑菊殘𠄼𠤩蘿 羅浮 梅𦭒没𠄩𱽐
Thượng uyển cúc tàn năm bảy lá. La phù mai chiếng một hai bông.
Hồng Đức, 3b
〇 蘿蓮襖蹎裙 相思㐌認 𠤩分群𠀧
Lá sen gấu áo chân quần. Tương tư đã nhận bảy phần còn ba.
Thanh hoá, 46a