Phần giải nghĩa 鷂 |
鷂 diều |
|
#A2: 鷂 diêu |
◎ Như 鳶 diều
|
鷂𱝧𩵜𧿆道自然 Diều bay cá dảy (nhảy) đạo tự nhiên. Ức Trai, 36a |
〇 時苔蒸𦛌亇𩺌 𨕭時 𩛂蒸𩛸鷂鶷 Dưới thì đầy chưng ruột cá giải. Trên thì no chưng mồi diều cắt. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7b |
〇 叔鵉𲃪旦𨕭𡽫 𱐬如鷂㗳𬷤昆恪𱜢 Thúc Loan đuổi đến trên non. Thế như diều đớp gà con khác nào. Thiên Nam, 49b |
〄 Có hình thù giống cánh diều giăng ra.
|
盎資財性朗庄貪 呵爲於𦑃鷂 安子 Áng tư tài tính lặng chẳng tham. Há vì ở cánh diều Yên Tử. Cư trần, 23b |
〇 鷂紙号𱺵鳶𢒎 Diều giấy hiệu là “diên phi”. Ngọc âm, 52a |
〇 固蔑㝵鬚眉姅𤽸𦠘鷂𬈗高 Có một người râu mày nửa trắng, vai diều nổi cao. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a |