English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鵒箕𣵰𩵜㐌淶 𡥵丐𢵼绳䊷迎昂
Cốc kia lặn cá đã rời. Con sào cái vợt thằng chài nghênh ngang.
Sứ trình, 5b
〇 丐鵒𣵰𤂬戈𤀖 碎渚𥙩奴奴頺𥙩碎
Cái cốc lặn lội qua ngòi. Tôi chưa lấy nó, nó đòi lấy tôi.
Hợp thái, 37a