English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鴿蒲鴝
“Cáp”: bồ câu.
Ngũ thiên, 44a
別鴝杜別𧐖𦣰
Biết đâu cú đỗ, biết đâu lươn nằm.
Nam lục, 13a
〇 身仙身鴝𫥨 形醜𨔈
Thân tiên thân cú ra hình xấu chơi.
Lý hạng, 50a