Phần giải nghĩa 鯜 |
鯜 chép |
|
#F2: ngư 魚⿰妾 thiếp |
◎ Như chép
|
渃滝淃淃沚𣵶 固𡥵 𩵜鯜𧺃𡳪蹺𩛸 Nước sông cuộn cuộn chảy xuôi. Có con cá chép đỏ đuôi theo mồi. Lý hạng B, 150b |
鯜 tép |
|
#F2: ngư 魚⿰接 → 妾 tiếp |
◎ Như tép
|
鯨鯢𢝙趣鯨鯢 鯜 𩵽辰吏𢝙皮鯜𩵽 Kình nghê vui thú kình nghê. Tép tôm thì lại vui bề tép tôm. Nam lục, 37a |
〇 𩵽鯜淎蹎𬌥𡮥𡮥 亇鯨鯢𪤄 𣷭𢫝制 Tôm tép vũng chân trâu bé bé. Cá kình nghê bãi bể rong (giong) chơi. Hợp thái, 44a |