English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
螠𪰛㗔𠺙嚧𠼱 鮦鮗䰺𮫷粗裨𧜗𠄼
Ếch thời kèn thổi tò te (loe). Đòng đong cân cấn so bì mớ năm.
Chàng Chuối, 7b
〇 鮦鮗𢝙道鮦鮗 穉𨔈道穉𫅷𨀐道𫅷
Đòng đong vui đạo đòng đong. Trẻ chơi đạo trẻ, già rong đạo già.
Lý hạng, 33b