English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
棍拳欣飭畧韜𫡂才
Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài.
Truyện Kiều, 46a
煉𢚸𫜵孛㐱舍修蔑飭搥埋
Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá tua một sức giồi mài.
Cư trần, 29a
〇 合歇飭役𧜖𧝓 能𡨺㨢巾畧
Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b