Phần giải nghĩa 雅 |
雅 nhã |
|
#A1: 雅 nhã |
◎ Nhàn nhã: dịu dàng, đằm thắm.
|
昆𡛔閒雅 所𡨧 除些蒸𧣳城 Con gái nhàn nhã thửa tốt. Chờ ta chưng góc thành. Thi kinh, II, 23a |
雅 nhè |
|
#C2: 雅 nhã |
◎ Nhè nhẹt: nghiện ngập rượu chè, say xỉn.
|
𫽄仍䔲荄命強㕵 吏調雅涅世添唭 Chẳng những đắng cay mình gượng uống. Lại điều nhè nhẹt (nát) thế thêm cười. Sô Nghiêu, 13b |
雅 nhỡ |
|
#C2: 雅 nhã |
◎ Ở vào tình trạng không may, thiếu hụt.
|
𡢻埃噅𠃩㨋𨑮防欺縱雅固𠊛朱噅 Nợ ai vay chín giả (trả) mười. Phòng khi túng nhỡ, có người cho vay. Lý hạng, 25b |
〄 Nhỡ thì: trót để tuổi xuân qua đi, chưa kịp kết duyên.
|
𡥵𡛔雅辰 﨤官知化𡞕 Con gái nhỡ (lỡ) thì gặp quan tri goá vợ. Nam lục, 37b |