Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
關 quan
#A1: 關 quan
◎ Cửa ải, nơi ra vào biên giới.

𡎛湩𱜢咍㙮隘關

Bùn sũng nào hay [có thể] đắp ải quan.

Hồng Đức, 68a