Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
逆 nghịch
#A1: 逆 nghịch
◎ Ngược, chống lại.

𫃚落朋軍逆 𢚸空境 拱空

Vóc dạc bằng quân nghịch, lòng không cảnh cũng không.

Cổ Châu, 6a