Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蹽 leo
#F2: túc 𧾷⿰尞 liêu
◎ Như 繚 leo

𦹵鷄頓噴蹽觥唼亇󱯧 𠻗啤汭𡧲𣳔

Cỏ gà lún phún leo quanh mép. Cá giếc le te lội giữa dòng.

Xuân Hương B, 15b

席𢝙祝𡃹 陣唭蹽𦀊

Tiệc vui chuốc chén, trận cười leo dây.

Đại Nam, 36a

迭觧𣘃𣛦𡗉 姉䠣 貪錢榾𦟐𡗋英蹽

Giật giải cây đu nhiều chị nhún. Tham tiền cột mỡ lắm anh leo.

Giai cú, 1b

蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 蛆𧋂搓祖𫳵 𧷺麻搓

Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây.

Lý hạng, 3b

◎ Cheo leo: cao ngất, chênh vênh.

𱥺岧𱥺岧 吏𱥺岧 𠸦埃窖𤳰景招蹽

Một đèo, một đèo, lại một đèo. Khen ai khéo vẽ cảnh cheo leo.

Xuân Hương, 4b

蹽 trèo
#F2: túc 𧾷⿰尞 liêu
◎ Leo lên, từ chỗ thấp bám víu mà lên nơi cao hơn.

蔑𣈜别𱥯吝蹽𡶀

Một ngày biết mấy lần trèo núi.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 29b

𫔬民自意𢶒𪬡 裊滝塊𣷮塘𡽫 塊蹽

Muôn dân từ ấy cởi hèn. Nẻo sông khỏi lội, đường non khỏi trèo.

Thiên Nam, 28b

庒涓𪟅壁庒咍蹽墻

Chẳng quen khoét vách, chẳng hay trèo tường.

Trinh thử, 9b

憐六如𧋉 蹽墻

Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường.

Nam lục, 12a