Phần giải nghĩa 蹺 |
蹺 nhiêu |
|
#F1: túc𧾷⿰饒 → 堯 nhiêu |
◎ Nhiêu khê: phiền phức, rắc rối, lôi thôi.
|
𫜵䋦埃朋英秀斗 拱群𤶑𩈘事蹺蹊 Làm mối ai bằng anh Tú Đẩu. Cũng còn nhăn mặt sự nhiêu khê. Giai cú, 13b |
蹺 theo |
|
#F2: túc 𧾷⿰燒 → 堯 thiêu |
◎ Như 燒 theo
|
徒竹衝戈𢚸𤂬 尋梅蹺蹅俸𪩮 Dò trúc xông qua lòng suối. Tìm mai theo đạp bóng trăng. Ức Trai, 28a |
〇 雖𠽖些典准件 時些拱拯蹺眉 Tuy giục ta đến chốn kiện, thời ta cũng chẳng theo mày. Thi kinh, I, 19a |
〇 𨀈寅蹺𦰟小溪 吝風景固皮清清 Bước dần theo ngọn tiểu khê. Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh. Truyện Kiều, 2a |
〇 官沚耒𠏲𠑖拱踖 行𱸊𠰘𨇗𲄏蹺𡢐 Quan trẩy rồi, thợ ngôi cũng tếch, hàng trầu (giầu) miếng lếch thếch theo sau. Lý hạng B, 151b |
〄 Bám đuổi.
|
𢪀朱欺閣曰經 貝欺塊𬮌 𢴑情 𫽄蹺 Nghĩ cho khi gác viết kinh. Với khi khỏi cửa dứt tình chẳng theo. Truyện Kiều, 50a |
〄 Theo đòi: học lấy, bắt chước, hướng tới.
|
意羅計侶索𨕭 窒潙墨買𢧚蹺隊 Ấy là kể lứa tác trên. Rất vời mực thước mới nên theo đòi. Sô Nghiêu, 3a |