Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蹸 lăn
#F2: túc 𧾷⿰粦 lân
◎ Xoay trở, vật mình trên đất.

勿𠵴 蹸𱏯灵床曲寃計𠲥餒傷吟𢢯

Vật mình lăn trước linh sàng. Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi.

Nhị mai, 59a

蹸 săn
#F2: túc 𧾷⿰粦 lân
◎ Như 獜 săn

獵犬㹥蹸

“Lạp khuyển”: chó săn.

Nam ngữ, 75a