English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
勿𠵴 蹸𱏯灵床曲寃計𠲥餒傷吟𢢯
Vật mình lăn trước linh sàng. Khúc oan kể lể, nỗi thương ngậm ngùi.
Nhị mai, 59a
獵犬㹥蹸
“Lạp khuyển”: chó săn.
Nam ngữ, 75a