Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蹶 què
#A2: 蹶 quệ
◎ Như 跪 què

坤現𫥨𩈘蹶䠇現𫥨蹎𢬣

Khôn hiện ra mặt, què quặt hiện ra chân tay.

Nam lục, 29a